VIETNAMESE

Trưởng ban kinh tế trung ương

Lãnh đạo kinh tế, Quản lý kinh tế trung ương

word

ENGLISH

Head of Central Economic Commission

  
NOUN

/hɛd əv ˈsɛntrəl ˌiːkəˈnɒmɪk kəˈmɪʃən/

Economic Leader, Central Planning Director

“Trưởng ban kinh tế trung ương” là người đứng đầu ban kinh tế trong cơ quan trung ương.

Ví dụ

1.

Trưởng ban kinh tế trung ương trình bày báo cáo kinh tế thường niên.

The head of central economic commission presented the annual economic report.

2.

Trưởng ban kinh tế trung ương định hình các chính sách kinh tế quốc gia.

Heads of central economic commissions shape national economic policies.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Head of Central Economic Commission nhé! check Economic Affairs Chief - Trưởng ban kinh tế Phân biệt: Economic Affairs Chief tập trung vào vai trò điều phối các vấn đề kinh tế trong tổ chức. Ví dụ: The economic affairs chief presented the annual economic strategy. (Trưởng ban kinh tế đã trình bày chiến lược kinh tế hàng năm.) check Central Economic Director - Giám đốc kinh tế trung ương Phân biệt: Central Economic Director nhấn mạnh vai trò lãnh đạo các chính sách kinh tế ở cấp trung ương. Ví dụ: The central economic director worked closely with policymakers to implement reforms. (Giám đốc kinh tế trung ương đã làm việc chặt chẽ với các nhà hoạch định chính sách để thực hiện cải cách.) check Economic Policy Leader - Lãnh đạo chính sách kinh tế Phân biệt: Economic Policy Leader tập trung vào vai trò quản lý và định hướng các chính sách kinh tế. Ví dụ: The economic policy leader ensured alignment between national goals and economic plans. (Lãnh đạo chính sách kinh tế đảm bảo sự thống nhất giữa các mục tiêu quốc gia và kế hoạch kinh tế.)