VIETNAMESE

trường trung cấp kinh tế-du lịch

word

ENGLISH

College of Economics and Tourism

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks ænd ˈtʊˌrɪzəm/

Trường trung cấp kinh tế- du lịch TP.HCM là một thành viên của Hướng Nghiệp Á Âu ra đời với sứ mệnh đào tạo thế hệ sinh viên giỏi tay nghề, nghiệp vụ nhằm cung ứng cho khối ngành Du lịch – Dịch vụ – Ẩm thực – Nhà hàng – Khách sạn nguồn nhân sự đạt chuẩn.

Ví dụ

1.

Năm sau em sẽ là sinh viên trường Trung cấp Kinh tế - Du lịch.

Next year, I will be a student of the College of Economics and Tourism.

2.

Tôi thực sự thích thời gian còn là sinh viên của trường trung cấp Kinh tế và Du lịch.

I really enjoy my time here being a student at College of Economics and Tourism.

Ghi chú

College of Economics and Tourism là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục chuyên nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Vocational school - Trường dạy nghề Ví dụ: After graduating high school, she enrolled in a vocational school to learn culinary arts. (Sau khi tốt nghiệp trung học, cô ấy đăng ký vào một trường dạy nghề để học nghệ thuật ẩm thực.)

check Associate degree - Bằng cao đẳng Ví dụ: He earned an associate degree in tourism management from the community college. (Anh ấy đã lấy được bằng cao đẳng về quản lý du lịch từ trường cao đẳng cộng đồng.)

check Hospitality industry - Ngành khách sạn Ví dụ: The hospitality industry offers a wide range of career opportunities, from hotel management to event planning. (Ngành khách sạn cung cấp nhiều cơ hội nghề nghiệp, từ quản lý khách sạn đến lập kế hoạch sự kiện.)

check Tourism management - Quản trị du lịch Ví dụ: She majored in tourism management and now works as a tour guide. (Cô ấy học chuyên ngành quản trị du lịch và hiện đang làm hướng dẫn viên du lịch.)

check Culinary arts - Nghệ thuật ẩm thực Ví dụ: He is passionate about culinary arts and dreams of opening his own restaurant. (Anh ấy đam mê nghệ thuật ẩm thực và mơ ước mở nhà hàng riêng.)