VIETNAMESE

trưởng phòng xuất nhập khẩu

ENGLISH

import-export manager

  
NOUN

/ˈɪmpɔrt-ˈɛkspɔrt ˈmænəʤər/

Trưởng phòng xuất nhập khẩu là người đứng đầu phòng xuất nhập khẩu trong một công ty kinh doanh dịch vụ xuất nhập khẩu hoặc công ty xuất nhập khẩu trực tiếp.

Ví dụ

1.

Khi nói về trách nhiệm, quyền hạn của trưởng phòng xuất nhập khẩu, thì không có một khuôn khổ nào để xác định, tùy thuộc vào sự phân bổ của các công ty.

When talking about the responsibilities and powers of the import-export manager, there is no framework to define, depending on the allocation of companies.

2.

Trưởng phòng xuất nhập khẩu xây dựng quy trình mua hàng, giao nhận và xuất, nhập hàng hóa, thực hiện các hoạt động giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng với khách hàng và nhà cung cấp.

The import-export manager builds the process of purchasing, forwarding and exporting, importing goods, performing transaction activities, negotiating and signing contracts with customers and suppliers.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trưởng phòng xuất nhập khẩu:

- contract (hợp đồng)

- distribution (phân bổ)

- delivery date (ngày giao hàng)

- provider (nhà cung cấp)