VIETNAMESE

trưởng phòng vật tư

ENGLISH

material manager

  
NOUN

/məˈtɪriəl ˈmænəʤər/

Trưởng phòng vật tư là người chịu trách nhiệm các vấn đề liên quan đến nguyên vật liệu của doanh nghiệp, lập kế hoạch, tổ chức và kiểm soát tất cả hoạt động liên quan đến dòng nguyên liệu vào đơn vị.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng vật tư có chức năng cơ bản gồm cung cấp, quản lý vật tư.

The material manager has the basic function of providing and managing materials.

2.

Trưởng phòng vật tư phải cung cấp đúng vật liệu vào đúng thời điểm, đúng số lượng và chất lượng.

The material manager is to provide the right materials at the right time, in the right quantity, and with the right quality.

Ghi chú

Trưởng phòng vật tư (material manager) là người chịu trách nhiệm các vấn đề liên quan đến nguyên vật liệu (material-related issues) của doanh nghiệp, lập kế hoạch (planning), tổ chức và kiểm soát (controlling) tất cả hoạt động liên quan đến dòng nguyên liệu (flow of material) vào đơn vị.