VIETNAMESE

trưởng phòng

ENGLISH

head of department

  
NOUN

/hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/

chief of department

Trưởng phòng là người chịu trách nhiệm quản lí toàn bộ các công việc liên quan đến một mảng nhất định.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng đã khuyến khích cô ấy trong công việc nghiên cứu của mình.

Her head of department encouraged her in her research work.

2.

Bạn nên thảo luận vấn đề với trưởng phòng của bạn.

You should discuss the matter with your head of department.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách tạo cụm từ với từ chủ nhiệm (head) nhé!

- head of + a group/organization/school/department, etc. - tính từ đi kèm (adj + head): deputy, departmental, nominal, titular deputy head (phó chủ nhiệm), departmental head (chủ nhiệm khoa), nominal/titular head (chủ nhiệm trên danh nghĩa)