VIETNAMESE
phòng vật tư
phòng vật tư thiết bị
ENGLISH
materials and equipment supplies department
/məˈtɪriəlz ænd ɪˈkwɪpmənt səˈplaɪz dɪˈpɑrtmənt/
Phòng vật tư là bộ phận trong 1 tổ chức, công ty có trách nhiệm tham mưu với Ban Giám đốc trong việc quản lý và lập kế hoạch trang bị vật chất kỹ thuật, cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, vận hành và giảng dạy.
Ví dụ
1.
Phòng vật tư thiết bị chịu trách nhiệm quản lý vật tư thiết bị kỹ thuật.
Materials and equipment supplies department is responsible for managing materials and technical equipment.
2.
Phòng vật tư thiết bị của chúng tôi được thành lập vào năm 1995.
Our materials and equipment supplies department was established in 1995.
Ghi chú
Cùng phân biệt material và materiel nha!
- Material dùng để chỉ hàng hóa và các chất được sử dụng để tạo ra một cái gì đó hoặc các chất cấu thành của một cái gì đó.
- Materiel đề cập đến thiết bị quân sự.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết