VIETNAMESE

trưởng phòng thiết kế

ENGLISH

design manager

  
NOUN

/dɪˈzaɪn ˈmænəʤər/

Trưởng phòng thiết kế là người trực tiếp tạo ra các bản thiết kế, thảo luận cùng các thành viên trong bộ phận hoặc ban giám đốc để có được kế hoạch cụ thể, hoàn chỉnh nhất, đáp ứng được tiêu chí của tổ chức và đối tác, khách hàng.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng thiết kế là người trực tiếp tạo ra các bản thiết kế, thảo luận cùng các thành viên trong bộ phận hoặc ban giám đốc để có được kế hoạch cụ thể, hoàn chỉnh nhất, đáp ứng được tiêu chí của tổ chức và đối tác, khách hàng.

The design manager is the person who directly creates the designs, discusses with the members of the department or the board of directors to get the most specific and complete plan that meets the criteria of the organization and the target audience, partners, customers.

2.

Công việc của Trưởng phòng thiết kế rất nhiều, phụ thuộc vào tính chất công việc, tùy từng ngành nghề mà nhiệm vụ cụ thể sẽ khác nhau.

The work of the design manager is very much. Depending on the nature of the job, depending on the industry, the specific tasks will be different.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trưởng phòng marketing:

- supervisor (người giám sát)

- team leader (trưởng nhóm)

- collaborator (cộng tác viên)

- secretary (thư kí)