VIETNAMESE

trưởng phòng kế toán

ENGLISH

accounting manager

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤər/

Trưởng phòng kế toán là người có vai trò quan trọng khi đưa ra các định hướng và quyết định tài chính cho doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng kế toán phân công nhiệm vụ, phân bổ công việc, dự án cho nhân viên cấp dưới, giám sát, đôn đốc họ hoàn thành tốt vai trò của mình.

The accounting manager assigns tasks, allocates work and projects to subordinates, supervises and urges them to fulfill their roles well.

2.

Trưởng phòng kế toán cần phải thành thạo tin học văn phòng, Microsoft, Excel, phần mềm kế toán, tiếng anh…

The accounting manager needs to be proficient in office computers, Microsoft, Excel, accounting software, English...

Ghi chú

Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!

- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.

- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.