VIETNAMESE

Phòng thiết bị

Phòng dụng cụ, Phòng máy móc, Phòng lưu trữ thiết bị

word

ENGLISH

Equipment room

  
NOUN

/ɪˈkwɪpmənt ˌruːm/

Tool storage room

“Phòng thiết bị” là nơi lưu trữ và quản lý các thiết bị và công cụ hỗ trợ công việc.

Ví dụ

1.

Phòng thiết bị lưu trữ tất cả các dụng cụ thí nghiệm.

The equipment room stores all lab tools.

2.

Anh ấy lấy một chiếc máy ảnh từ phòng thiết bị.

He retrieved a camera from the equipment room.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Equipment room nhé! check Storage room – Phòng lưu trữ Phân biệt: Storage room là không gian dùng để lưu trữ các thiết bị, dụng cụ và vật dụng cần thiết. Ví dụ: The storage room was organized with shelves for easy access to equipment. (Phòng lưu trữ được tổ chức với các kệ để dễ dàng lấy thiết bị.) check Tool room – Phòng dụng cụ Phân biệt: Tool room là không gian dùng để lưu trữ các dụng cụ hoặc thiết bị chuyên dụng cho công việc. Ví dụ: The tool room was stocked with all the necessary tools for maintenance. (Phòng dụng cụ được dự trữ đầy đủ các công cụ cần thiết cho công tác bảo trì.) check Gear room – Phòng trang thiết bị Phân biệt: Gear room là không gian dùng để lưu trữ các thiết bị và trang bị cho các hoạt động đặc thù. Ví dụ: The gear room was organized with racks for hanging equipment. (Phòng trang thiết bị được sắp xếp với các giá treo dụng cụ.)