VIETNAMESE

trưởng phòng kế hoạch

ENGLISH

planning manager

  
NOUN

/ˈplænɪŋ ˈmænəʤər/

principal planner

Trưởng phòng kế hoạch là người đứng đầu phòng kế hoạch, có trách nhiệm nghiên cứu các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn của công ty để từ đó lên kế hoạch chiến lược phù hợp để thực hiện các mục tiêu đó.

Ví dụ

1.

Charle là trưởng phòng kế hoạch ở công ty của tôi.

Charle is the planning manager in my company.

2.

Trưởng phòng kế hoạch thực hiện, lập kế hoạch dự án chuyên nghiệp, phức tạp, đồng thời nghiên cứu và phân tích chúng nhằm đạt được mục tiêu công việc.

Planning managers devise complex, professional projects, and research and analyze them to achieve work goals.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến trưởng phòng kế hoạch:

- organize (tổ chức)

- event (sự kiện)

- scope (tầm nhìn)

- attain (đạt)