VIETNAMESE
trưởng phòng đối ngoại
ENGLISH
public relations manager
/ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz ˈmænəʤər/
Trưởng phòng đối ngoại là người trực tiếp quản lý bộ phận đối ngoại và tham gia vào quá trình tìm kiếm đối tác để mở rộng thị trường.
Ví dụ
1.
Trưởng phòng đối ngoại có nhiệm vụ tìm kiếm đối tác để mở rộng thị trường.
Public relations manager is responsible for finding partners to expand the market.
2.
Trưởng phòng đối ngoại chịu trách nhiệm duy trì mối quan hệ giữa công ty và các đối tác trên thị trường.
Public relations manager is responsible for maintaining the relationship between the company and partners in the market.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!
- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.
- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết