VIETNAMESE

ngoại trưởng

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

ENGLISH

Minister of Foreign Affairs

  
NOUN

/ˈmɪnəstər ʌv ˈfɔrən əˈfɛrz/

Ngoại trưởng là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao của một nước, là người đứng đầu cơ quan ngoại giao của Chính phủ, chịu trách nhiệm về thực hiện chính sách đối ngoại của một quốc gia.

Ví dụ

1.

Muhammad Ahmad Mahgoub là Ngoại trưởng từ năm 1956 đến năm 1958, và sau đó một lần nữa từ năm 1964 đến năm 1965.

Muhammad Ahmad Mahgoub was the Minister of Foreign Affairs between 1956 and 1958, and then again between 1964 and 1965.

2.

Ông Spring đang gặp Ngoại trưởng Thổ Nhĩ Kỳ tại Dublin.

Mr Spring is meeting with the Turkish Minister of Foreign Affairs in Dublin.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các Bộ:

- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Minister of National Defence

- Bộ trưởng Bộ Công an: Minister of Public Security

- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Minister of Foreign Affairs

- Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Minister of Justice

- Bộ trưởng Bộ Tài chính: Minister of Finance

- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Minister of Education and Training