VIETNAMESE

đối ngoại

ngoại giao

word

ENGLISH

Diplomacy

  
NOUN

/dɪˈploʊməsi/

Foreign relations

“Đối ngoại” là các hoạt động và chính sách quan hệ quốc tế của một quốc gia hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Đối ngoại là chìa khóa để hòa bình quốc tế.

Diplomacy is key to international peace.

2.

Đối ngoại hiệu quả giải quyết các xung đột.

Effective diplomacy resolves conflicts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Diplomacy khi nói hoặc viết nhé! check Practice diplomacy – thực hành ngoại giao Ví dụ: Leaders must practice diplomacy to avoid conflicts. (Các nhà lãnh đạo phải thực hành ngoại giao để tránh xung đột.) check International diplomacy – ngoại giao quốc tế Ví dụ: International diplomacy helped resolve the trade dispute. (Ngoại giao quốc tế đã giúp giải quyết tranh chấp thương mại.) check Skillful diplomacy – ngoại giao khéo léo Ví dụ: Her skillful diplomacy eased tensions between the groups. (Ngoại giao khéo léo của cô ấy làm giảm căng thẳng giữa các nhóm.) check Conduct diplomacy – tiến hành ngoại giao Ví dụ: They conducted diplomacy through secret negotiations. (Họ tiến hành ngoại giao thông qua các cuộc đàm phán bí mật.)