VIETNAMESE

Phòng đối ngoại

Văn phòng đối ngoại

word

ENGLISH

Foreign affairs office

  
NOUN

/ˈfɒrɪn əˈfeəz ˈɒfɪs/

International relations office

“Phòng đối ngoại” là nơi quản lý và thực hiện các hoạt động liên quan đến giao tiếp quốc tế.

Ví dụ

1.

Phòng đối ngoại xử lý các vấn đề ngoại giao.

The foreign affairs office handles diplomatic matters.

2.

Chính sách được xây dựng trong phòng đối ngoại.

Policies are developed in the foreign affairs office.

Ghi chú

Từ Foreign affairs office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tế – ngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Diplomatic protocol – Nghi thức ngoại giao Ví dụ: Diplomatic protocol outlines the formal procedures and etiquettes used in international relations. (Nghi thức ngoại giao quy định các thủ tục và phép tắc được sử dụng trong quan hệ quốc tế.) check Consular affairs – Công tác lãnh sự Ví dụ: Consular affairs involve services that support citizens abroad and manage visa-related issues. (Công tác lãnh sự bao gồm các dịch vụ hỗ trợ công dân ở nước ngoài và xử lý các vấn đề liên quan đến visa.) check Bilateral relations – Quan hệ song phương Ví dụ: Bilateral relations refer to the political, economic, and cultural interactions between two nations. (Quan hệ song phương đề cập đến các tương tác về chính trị, kinh tế và văn hóa giữa hai quốc gia.)