VIETNAMESE

trưởng phòng công tác sinh viên

ENGLISH

director of student affairs

  
NOUN

/dəˈrɛktər ʌv ˈstudənt əˈfɛrz/

Trưởng phòng công tác sinh viên là người đứng đầu và quản lý phòng công tác sinh viên trong một trường học, chịu trách nhiệm quản lý hoạt động giáo dục, tuyên truyền, tổ chức tư vấn, hỗ trợ công tác hành chính và quản lý sinh viên, hỗ trợ công tác cố vấn học tập, công tác cựu sinh viên và các câu lạc bộ học thuật cho sinh viên.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng công tác sinh viên đã hỗ trợ và hướng dẫn sinh viên về các vấn đề học tập và cá nhân.

The director of student affairs provided support and guidance to students on academic and personal matters.

2.

Trưởng phòng công tác sinh viên tổ chức các chương trình định hướng cho sinh viên sắp nhập học.

The director of student affairs organized orientation programs for incoming students.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các phòng ban trong công ty nhé! - Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty - Training Department: Phòng Đào tạo - Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng - Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng - Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. - Research & Development department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển - Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing - Pulic Relations Department (PR Department): Phòng Quan hệ công chúng - Accounting Department: Phòng Kế toán - Finance Department: Phòng Tài chính