VIETNAMESE

Phòng trọ sinh viên

Ký túc xá sinh viên, Phòng thuê giá rẻ, Phòng ở chung

word

ENGLISH

Student dormitory

  
NOUN

/ˈstjuːdənt ˌdɔːmɪtəri/

Student housing

“Phòng trọ sinh viên” là không gian sống đơn giản dành cho sinh viên thuê.

Ví dụ

1.

Phòng trọ sinh viên nằm gần khuôn viên trường.

The student dormitory is located near the campus.

2.

Anh ấy ở phòng trọ sinh viên cùng ba bạn cùng phòng.

He shared a student dormitory with three roommates.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Student dormitory nhé! check Student residence – Ký túc xá sinh viên Phân biệt: Student residence là không gian sống được cung cấp cho sinh viên trong khuôn viên trường học hoặc gần trường. Ví dụ: The student residence offers shared rooms and study spaces. (Ký túc xá sinh viên cung cấp các phòng chung và không gian học tập.) check University housing – Nhà ở sinh viên đại học Phân biệt: University housing là nơi ở dành cho sinh viên trong khuôn viên trường hoặc gần trường đại học. Ví dụ: The university housing is affordable and convenient for students. (Nhà ở sinh viên đại học vừa túi tiền và tiện lợi cho sinh viên.) check Dormitory – Ký túc xá Phân biệt: Dormitory là nơi ở tập thể dành cho sinh viên, thường có nhiều phòng ngủ chung hoặc riêng. Ví dụ: The dormitory has a communal kitchen and lounge area. (Ký túc xá có bếp chung và khu vực tiếp khách.)