VIETNAMESE

phòng công tác sinh viên

ENGLISH

office of student affairs

  
NOUN

/ˈɔfəs ʌv ˈstudənt əˈfɛrz/

Phòng công tác sinh viên có chức năng tham mưu và giúp Hiệu trưởng về quản lý, tổ chức triển khai các hoạt động liên quan đến sinh viên, học viên sau đại học.

Ví dụ

1.

Bạn có thể liên hệ với Phòng Công tác Sinh viên vào các ngày trong tuần và trong giờ làm việc.

You may contact the Office of Student Affairs during weekdays and within business hours.

2.

Phòng Công tác Sinh viên không chịu trách nhiệm giải quyết những vấn đề này.

The Office of Student Affairs is not responsible for solving these issues.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh dùng để chỉ các phòng ban thường gặp trong trường Đại học nha

- Office of Training (Phòng Đào tạo)

- Office of Student Affairs (Phòng Công tác Sinh viên)

- Admissions Office (Phòng Tuyển sinh)

- Office of Academic affairs (Phòng Giáo vụ)

- Office of Educational affairs (Phòng Học vụ)

- Office of Finance (Phòng Tài vụ)

- Office of Administration (Phòng Hành chính)

- Office of Internal and External affairs (Phòng Đối nội – Đối ngoại)