VIETNAMESE

trưởng phòng công nghệ thông tin

ENGLISH

head of IT department

  
NOUN

/hɛd ʌv ɪt dɪˈpɑrtmənt/

Trưởng phòng công nghệ thông tin là người đứng đầu và quản lý phòng công nghệ thông tin trong một tổ chức, công ty, hoặc tổ chức công quyền.

Ví dụ

1.

Trưởng phòng công nghệ thông tin quản lý cơ sở hạ tầng công nghệ của tổ chức và đảm bảo an toàn dữ liệu.

The head of IT department managed the organization's technology infrastructure and ensured data security.

2.

Trưởng phòng công nghệ thông tin phối hợp với các phòng ban triển khai hệ thống phần mềm mới.

The head of IT department collaborated with other departments to implement a new software system.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các phòng ban trong công ty nhé! - Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty - Training Department: Phòng Đào tạo - Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng - Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng - Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. - Research & Development department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển - Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing - Pulic Relations Department (PR Department): Phòng Quan hệ công chúng - Accounting Department: Phòng Kế toán - Finance Department: Phòng Tài chính