VIETNAMESE

Phòng công tác học sinh sinh viên

Phòng công tác sinh viên

word

ENGLISH

Student affairs office

  
NOUN

/ˈstjuːdənt əˈfeəz ˈɒfɪs/

Student services

“Phòng công tác học sinh sinh viên” là nơi hỗ trợ và quản lý các vấn đề liên quan đến học sinh, sinh viên.

Ví dụ

1.

Phòng công tác học sinh sinh viên hỗ trợ các vấn đề về chỗ ở.

The student affairs office assists with housing issues.

2.

Văn phòng xử lý các khiếu nại của học sinh sinh viên.

The office handles student complaints.

Ghi chú

Từ Student affairs office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục – hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Student services – Dịch vụ sinh viên Ví dụ: Student services provide support and resources to enhance student life and success. (Dịch vụ sinh viên cung cấp hỗ trợ và nguồn lực nhằm nâng cao đời sống và thành công của sinh viên.) check Counseling center – Trung tâm tư vấn sinh viên Ví dụ: A counseling center offers guidance on academic, personal, and career matters for students. (Trung tâm tư vấn sinh viên cung cấp hướng dẫn về học tập, vấn đề cá nhân và nghề nghiệp.) check Campus engagement – Sự gắn kết sinh viên Ví dụ: Campus engagement activities foster a sense of community and participation among students. (Các hoạt động gắn kết sinh viên tạo nên cảm giác cộng đồng và sự tham gia giữa các sinh viên.)