VIETNAMESE
trường nam sinh
ENGLISH
boys' school
/bɔɪz skul/
Trường nam sinh là trường có sinh viên toàn là nam.
Ví dụ
1.
Tim đến học một trường nam sinh.
Tim goes to a boys' school.
2.
Học ở trường nam sinh, các em được hưởng nền giáo dục đặc biệt với định hướng trở nên sắc sảo, mạnh mẽ, khoáng đạt hơn.
Studying in a boys' school, the children enjoy a special education with the orientation to become sharper, stronger and more liberal.
Ghi chú
Các loại trường học:
- public school (trường công lập)
- boarding school (trường nội trú)
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (tiểu học)
- junior high school (trung học cơ sở)
- high school (trung học phổ thông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết