VIETNAMESE
trường nữ sinh
ENGLISH
girls' school
/gɜrlz skul/
Trường nữ sinh là trường có sinh viên toàn là nữ.
Ví dụ
1.
Mona đến học một trường nữ sinh.
Mona goes to a girls' school.
2.
Ngày nay, các trường nữ sinh lại dễ bị tấn công bởi những người theo trào lưu chính thống.
Today, girls' schools are again vulnerable to attacks by fundamentalists.
Ghi chú
Các loại trường học:
- public school (trường công lập)
- boarding school (trường nội trú)
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (tiểu học)
- junior high school (trung học cơ sở)
- high school (trung học phổ thông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết