VIETNAMESE
trường giáo dục thường xuyên
trung tâm học thêm
ENGLISH
Continuing education school
/kənˈtɪnjuːɪŋ ˌɛdjuːˈkeɪʃən skuːl/
Adult education center
“Trường giáo dục thường xuyên” là cơ sở giáo dục dành cho những người học bổ sung kiến thức ngoài hệ chính quy.
Ví dụ
1.
Trường giáo dục thường xuyên cung cấp các lớp học buổi tối.
The continuing education school offers night classes.
2.
Nhiều người lớn tham gia học tại trường.
Many adults attend classes at the school.
Ghi chú
Từ Continuing Education School là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Adult Learning – Học tập người lớn
Ví dụ:
A continuing education school provides adult learning programs for career advancement.
(Trường giáo dục thường xuyên cung cấp các chương trình học tập cho người lớn nhằm phát triển sự nghiệp.)
Vocational Training – Đào tạo nghề
Ví dụ:
Many students enroll in a continuing education school for vocational training.
(Nhiều học viên đăng ký vào trường giáo dục thường xuyên để đào tạo nghề.)
Flexible Learning – Học tập linh hoạt
Ví dụ:
A continuing education school offers flexible learning schedules for working individuals.
(Trường giáo dục thường xuyên cung cấp lịch học linh hoạt cho người đi làm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết