VIETNAMESE

môi trường giáo dục

môi trường học tập, môi trường giảng dạy

ENGLISH

educational environment

  
NOUN

/ˌɛʤəˈkeɪʃənəl ɪnˈvaɪrənmənt/

learning environment

Môi trường giáo dục là tất cả các điều kiện về vật chất và tinh thần có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục, học tập, rèn luyện và phát triển của người học.

Ví dụ

1.

Một môi trường giáo dục tích cực là điều cần thiết cho sự thành công của học sinh.

A positive educational environment is essential for student success.

2.

Môi trường giáo dục nên mang tính hòa nhập và hỗ trợ tất cả người học.

The educational environment should be inclusive and supportive of all learners.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số thuật ngữ khác tương tự educational environment nha! - School environment: môi trường học đường - Classroom environment: môi trường lớp học - Learning environment: môi trường học tập - Teaching environment: môi trường dạy học - Academic environment: môi trường học thuật