VIETNAMESE

thường xuyên

hay, luôn, đều đặn

word

ENGLISH

regularly

  
ADV

/ˈreɡjələli/

frequently, often

Thường xuyên là từ chỉ việc diễn ra liên tục, đều đặn và thường xuyên trong một khoảng thời gian.

Ví dụ

1.

Anh ấy tập thể dục thường xuyên để giữ gìn sức khỏe.

He exercises regularly to stay healthy.

2.

Chúng tôi gặp nhau thường xuyên để thảo luận về tiến độ.

We meet regularly to discuss progress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ regularly khi nói hoặc viết nhé! check Check regularly – Kiểm tra thường xuyên Ví dụ: You should check your email regularly for important updates. (Bạn nên kiểm tra email thường xuyên để cập nhật thông tin quan trọng.) check Exercise regularly – Tập thể dục thường xuyên Ví dụ: Exercising regularly helps maintain good health. (Tập thể dục thường xuyên giúp duy trì sức khỏe tốt.) check Meet regularly – Gặp thường xuyên Ví dụ: The team meets regularly to discuss progress. (Đội ngũ gặp nhau thường xuyên để thảo luận về tiến độ.)