VIETNAMESE

trung tâm giáo dục thường xuyên

Cơ sở Giáo dục Thường Xuyên

ENGLISH

Continuing Education Center

  
NOUN

/kənˈtɪnjuɪŋ ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈsɛntər/

Regular Education Center

Trung tâm giáo dục thường xuyên là cơ sở giáo dục dành cho chủ yếu là người lớn, có mong muốn học tiếp khi đã bỏ lỡ việc học, những người đã quá tuổi có cơ hội đi học lần thứ hai hoặc các đối tượng muốn học bổ sung để hoàn thiện kỹ năng, kiến thức về nghề nghiệp.

Ví dụ

1.

Các Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cung cấp nhiều khóa học, chương trình và hội thảo được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên trưởng thành.

Continuing Education Centers offer a wide range of courses, programs, and workshops that are designed to meet the diverse learning needs of adult learners.

2.

Các bài học được dạy trong Trung tâm Giáo dục Thường xuyên sẽ dễ hơn.

The lessons taught in a Continuing Education Center would be easier for students.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như vocational training center, continuing education center và secondary technical school nha!

- vocational training center (trung tâm dạy nghề), chủ yếu dạy các nghề cơ bản: There are many vocational training centers in Ho Chi Minh City. (Có rất nhiều trung tâm dạy nghề tại thành phố Hồ Chí Minh.)

- continuing education center (trung tâm giáo dục thường xuyên), chủ yếu dùng bổ túc kiến thức: The lessons taught in a Continuing Education Center would be easier for students. (Các bài học được dạy trong Trung tâm Giáo dục Thường xuyên sẽ dễ hơn.)

- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp), chủ yếu về giáo dục nghề nghiệp cho học sinh sau cấp trung học cơ sở: Cory will be starting secondary technical school in September. (Cory sẽ bắt đầu học ở trường trung học chuyên nghiệp vào tháng 9.)