VIETNAMESE
bộ trưởng giáo dục
bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ENGLISH
minister of Education and Training
/ˈmɪnəstər ʌv ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/
Bộ trưởng Giáo dục là người đứng đầu Bộ Giáo dục và Đào tạo - một cơ quan nhà nước chuyên thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục đại học và các cơ sở giáo dục khác.
Ví dụ
1.
Bộ trưởng Giáo dục đã công bố kế hoạch cải cách giáo dục mới.
The minister of Education and Training launched a new education reform plan.
2.
Bộ trưởng Giáo dục chịu trách nhiệm giám sát chương trình học của trường.
The minister of Education and Training oversees school curriculums.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số chức danh của các quan chức nhà nước ở dưới Bộ trưởng nhé! 1. Thứ trưởng: Deputy Minister 2. Tổng Cục trưởng: Director General 3. Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General 4. Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/Chairwoman 5. Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister 6. Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/Chairwoman of Committee
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết