VIETNAMESE

trưởng chi nhánh

ENGLISH

head of branch

  
NOUN

/hɛd ʌv brænʧ/

Trưởng chi nhánh là người đứng đầu chi nhánh, chịu toàn bộ trách nhiệm cũng như quản lý chi nhánh của mình.

Ví dụ

1.

Ông là trưởng chi nhánh ở Saint Petersburg của Quỹ Bellona và tham gia vào các dự án về môi trường và an toàn hạt nhân cũng như trong các vụ việc về nhân quyền.

He is the head of Bellona Foundation's Saint Petersburg branch and is engaged in environmental and nuclear safety projects as well as in human rights cases.

2.

Trưởng chi nhánh bày tỏ ý định nghỉ hưu vào ngày hôm qua với lý do gia đình và sức khỏe.

The head of branch expressed the intent to retire yesterday citing family and health reasons.

Ghi chú

Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh:

- subsidiary (công ty con)

- headquarters (trụ sở chính)

- filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường)

- branch office (văn phòng chi nhánh)

- representative office (văn phòng đại diện)

- company branch (chi nhánh công ty)

- branch management (quản lý chi nhánh)