VIETNAMESE
chi nhánh công ty
ENGLISH
company branch
/ˈkʌmpəni brænʧ/
Chi nhánh công ty là đơn vị phụ thuộc hoặc chi tiết của một công ty, có nhiệm vụ thực hiện các chức năng cụ thể tại một địa điểm khác.
Ví dụ
1.
Chi nhánh công ty cộng tác với các chi nhánh khác để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
The company branch collaborates with other branches to achieve organizational goals.
2.
Chi nhánh công ty xử lý các yêu cầu của khách hàng và hoạt động bán hàng.
The company branch handles customer inquiries and sales operations.
Ghi chú
Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh: - subsidiary (công ty con) - headquarters (trụ sở chính) - filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường) - branch office (văn phòng chi nhánh) - representative office (văn phòng đại diện) - company branch (chi nhánh công ty) - branch management (quản lý chi nhánh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết