VIETNAMESE
chi nhánh hà nội
ENGLISH
hanoi branch
/ˈhænɔɪ brænʧ/
Chi nhánh Hà Nội là chi nhánh của một tổ chức, công ty hoặc ngân hàng tại Hà Nội.
Ví dụ
1.
Chi nhánh hà nội tổ chức các sự kiện khuyến mãi để thu hút khách hàng mới.
The hanoi branch organizes promotional events to attract new clients.
2.
Chi nhánh hà nội phục vụ khách hàng trên địa bàn thủ đô.
The hanoi branch caters to customers in the capital city.
Ghi chú
Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh: - subsidiary (công ty con) - headquarters (trụ sở chính) - filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường) - branch office (văn phòng chi nhánh) - representative office (văn phòng đại diện) - company branch (chi nhánh công ty) - branch management (quản lý chi nhánh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết