VIETNAMESE
chi nhánh ngân hàng
ENGLISH
bank branch
/bæŋk brænʧ/
Chi nhánh ngân hàng là đơn vị phụ thuộc hoặc chi tiết của một ngân hàng, có nhiệm vụ thực hiện các hoạt động ngân hàng tại một địa điểm khác.
Ví dụ
1.
Chi nhánh ngân hàng duy trì một kho tiền an toàn để lưu trữ các vật có giá trị.
The bank branch maintains a secure vault for storing valuables.
2.
Chi nhánh ngân hàng xử lý hồ sơ vay vốn và cung cấp dịch vụ khách hàng.
The bank branch processes loan applications and provides customer service.
Ghi chú
Một số từ vựng về 1 số loại hình chi nhánh: - subsidiary (công ty con) - headquarters (trụ sở chính) - filed office (văn phòng làm việc tại hiện trường) - branch office (văn phòng chi nhánh) - representative office (văn phòng đại diện) - company branch (chi nhánh công ty) - branch management (quản lý chi nhánh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết