VIETNAMESE

trường cao đẳng nghề

trường dạy nghề

ENGLISH

vocational college

  
NOUN

/voʊˈkeɪʃənəl ˈkɑlɪʤ/

vocational school

Trường cao đẳng nghề là loại hình trường sau trung học phổ thông thuộc hệ cao đẳng chuyên đào tạo nghề nghiệp chuyên sâu.

Ví dụ

1.

Sarah đã lấy được bằng tiếng Anh tại trường cao đẳng nghề.

Sarah obtained an English degree at the vocational college.

2.

Sau khi tốt nghiệp trung học, Mark quyết định đăng ký vào một trường cao đẳng nghề để theo đuổi nghề cơ khí ô tô.

After high school, Mark decided to enroll in a vocational college to pursue a career in automotive mechanics.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cách gọi bằng tiếng Anh của các loại trường học (school) nha!

- primary school (trường cấp 1)

- junior high school, middle school (trường cấp 2)

- senior high school, high school (trường cấp 3)

- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp)

- intermediate school (trường trung cấp)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)

- vocational college, vocational school (trường cao đẳng nghề, trường dạy nghề)