VIETNAMESE

hiệu trưởng trường cao đẳng

ENGLISH

college principal

  
NOUN

/ˈkɑlɪʤ ˈprɪnsəpəl/

Hiệu trưởng trường cao đẳng là người đứng đầu ban lãnh đạo của một trường cao đẳng.

Ví dụ

1.

Người hiệu trưởng trường cao đẳng hứa sẽ điều tra các vụ bắt nạt gần đây.

The college principal promised to look into the recent bullying incidents.

2.

Một người hiệu trưởng trường cao đẳng tốt có thể đem tới sự lãnh đạo có sức ảnh hưởng đến mọi giáo viên và học sinh.

A good college principal can provide leadership that affects every teacher and student.

Ghi chú

Principle:

  • Nguyên lý, nguyên tắc: Một quy luật cơ bản hay một lý thuyết chính trong khoa học, toán học, đạo đức, hoặc các lĩnh vực khác.
    • Ví dụ: Nguyên lý Archimedes là một nguyên lý quan trọng trong vật lý.

    • (Example: Archimedes' principle is a fundamental principle in physics.)

Principal:

  • Hiệu trưởng: Người đứng đầu một trường học.
    • Ví dụ: Hiệu trưởng của trường chúng tôi rất nghiêm khắc nhưng công bằng.

    • (Example: The principal of our school is very strict but fair.)