VIETNAMESE
trường cao đẳng sư phạm
ENGLISH
pedagogical college
/ˌpɛdəˈgɑʤɪkəl ˈkɑlɪʤ/
college of education
Trường cao đẳng sư phạm là cơ sở đào tạo giáo viên trung học cơ sở. Tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học vào học 3 năm, được đào tạo ra dạy 2 môn theo phân ban linh hoạt cho phù hợp với sử dụng, thường là: toán - kĩ thuật, lí - kĩ thuật, sinh - hoá, sinh - địa, văn - công dân... Thời gian phân bố: môn chính - môn phụ theo tỉ lệ 7/3 hoặc 6/4. Ở Việt Nam, đến nay nhiều tỉnh, thành phố, trực thuộc trung ương đã có TCĐSP. Tiền thân của TCĐSP là trường sư phạm 10 + 3.
Ví dụ
1.
Mẹ cô là 1 giảng viên ở 1 trường cao đẳng sư phạm.
Her mother is a lecturer at a pedagogical college.
2.
Có người nói rằng học ở trường cao đẳng sư phạm tốt hơn so với học ở đại học sư phạm và tôi không tin điều đó.
Some people say that studying at a pedagogical college is better than studying at a pedagogical university and I don't believe that.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trường sư phạm:
- ministry of education (bộ giáo dục)
- provincial department of education (sở giáo dục)
- continuing education (giáo dục thường xuyên)
- education inspector (thanh tra giáo dục)
- pedagogical university (đại học sư phạm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết