VIETNAMESE
kinh tế thị trường
nền kinh tế thị trường
ENGLISH
market economy
/ˈmɑrkət ɪˈkɑnəmi/
Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà trong đó người mua và người bán tác động với nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường.
Ví dụ
1.
Việt Nam đang chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường.
Vietnam is transitioning to a market economy.
2.
Trong nền kinh tế thị trường, người tiêu dùng là thượng đế.
In a market economy, the consumer is king.
Ghi chú
Cùng phân biệt market economy và command economy nha!
- Trong nền kinh tế thị trường (market economy), thị trường ấn định tỷ giá (market sets rates).
- Trong nền kinh tế chỉ huy (command economy), các chính phủ kiểm soát các nguồn lực (resources) và xác định hoạt động (determine activity).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết