VIETNAMESE
tăng trưởng kinh tế
ENGLISH
economic growth
NOUN
/ˌɛkəˈnɑmɪk groʊθ/
Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) hoặc tổng sản lượng quốc dân (GNP) hoặc quy mô sản lượng quốc gia tính bình quân trên đầu người (PCI) trong một thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Đất nước đang có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhưng ổn định.
The country is experiencing slow but steady economic growth.
2.
Tăng trưởng kinh tế của vùng đã bị suy giảm nghiêm trọng.
There has been a sharp slowdown in economic growth of the area.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết