VIETNAMESE

trưởng ban đối ngoại

ENGLISH

foreign policy chief

  
NOUN

/ˈfɔrən ˈpɑləsi ʧif/

Trưởng ban đối ngoại là người đứng đầu ban đối ngoại, có chức năng quản lý điều hành, phân công công việc cho các thành viên của mình.

Ví dụ

1.

Cô trở thành trưởng ban đối ngoại vào năm 2015 và giữ chức vụ đó hơn 5 năm.

She became the foreign policy chief in 2015 and held that position for more than 5 years.

2.

Trưởng ban đối ngoại của Liên minh Châu Âu dự kiến sẽ đến Kiev vào thứ hai.

The European Union's foreign policy chief Catherine Ashton is scheduled to come to Kiev on Monday.

Ghi chú

Một số từ vựng về các phòng ban, bộ phận trong công ty, tổ chức:

- accounting department (ban kế toán)

- audit department (ban kiểm toán)

- sales department (ban kinh doanh)

- financial department (ban tài chính)

- research and development department (ban nghiên cứu và phát triển)

- quality department (ban quản lý chất lượng)