VIETNAMESE

bạn đời

ENGLISH

life partner

  
NOUN

/laɪf ˈpɑrtnər/

soul mate, mate

Bạn đời là người sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt quãng đời còn lại. Thường chỉ người chồng hoặc người vợ.

Ví dụ

1.

Bạn có muốn trở thành người bạn đời của tôi không Susan?

Do you want to be my life partner Susan?

2.

Chúng ta cần sự thông cảm từ người bạn đời.

We need the sympathy of the life partner.

Ghi chú

Ngoài life partner, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ bạn đời nè!

- soul mate: I reached over to comfort her, my soul mate. - Tôi quàng tay qua an ủi người bạn đời thân thiết của mình.

- mate: I want to have a true mate. - Tôi muốn có một người bạn đời chân chính.

- life partner: We need the sympathy of the life partner. - Chúng ta cần sự thông cảm từ người bạn đời của mình.

- wife/ husband: The bar in barcelona that/which i met my wife in is still there. - Quán bar ở Barcelona nơi tôi gặp người bạn đời của tôi vẫn còn đó.