VIETNAMESE

trước mắt

ENGLISH

immediate

  
ADJ

/ɪˈmidiət/

Trước mắt là ngay cho mình thấy, tức thì ví dụ như lợi ích trước mắt, tình huống trước mắt ...

Ví dụ

1.

Bất kể tình huống trước mắt của bạn là gì, điều quan trọng là phải nghĩ đến nhu cầu của bạn trước khi chọn đầu tư và lắp đặt bộ lưu trữ văn phòng.

Regardless of your immediate situation, it is always important to think of what your needs might be before choosing to invest in and install office storage.

2.

Chúng ta đều biết không dễ dàng bỏ qua những lợi ích trước mắt.

We all know it is not easy to ignore the immediate gains.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với immediately (ngay tức thì):

- straight away

- right away

- instantly

- right now

Ví dụ: When Anna walked in the living room, she knew straight away that something bad had happened between her parents. (Khi Anna bước vào phòng khách, cô biết ngay rằng có điều gì đó tồi tệ đã xảy ra giữa cha mẹ cô.)