VIETNAMESE

trung vệ

ENGLISH

midfielder

  
NOUN

/ˈmɪdfiːldə/

Trung vệ là vị trí để ngăn chặn đối phương ghi bàn, đặc biệt là các tiền đạo bên kia, hay cố gắng đưa bóng ra khỏi vòng cấm.

Ví dụ

1.

Trung vệ này đã chấm dứt hợp đồng vào tháng 12.

The midfielder had his contract terminated in December.

2.

Trung vệ này này sẽ phải nghỉ thi đấu ba tuần vì dây chằng đầu gối bị tổn thương.

The midfielder will be out for three weeks with damaged knee ligaments.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số vị trí chơi của các cầu thủ bóng đá (footballer) bằng tiếng Anh nha!

- striker, center forward, winger (tiền đạo, tiền đạo trung tâm, tiền vệ cánh)

- midfielder (trung vệ)

- defender (hậu vệ)

- goalkeeper (thủ môn)