VIETNAMESE

trung tâm kinh tế

vùng kinh tế

word

ENGLISH

Economic center

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɑːmɪk ˈsɛntər/

Economic hub

“Trung tâm kinh tế” là khu vực đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của một quốc gia hoặc địa phương.

Ví dụ

1.

Thành phố này là trung tâm kinh tế của khu vực.

This city is the economic center of the region.

2.

Trung tâm kinh tế đã đối mặt với nhiều thử thách trong suy thoái kinh tế.

The economic center faced challenges during the recession.

Ghi chú

Từ Economic Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial District – Khu tài chính Ví dụ: Most major banks are located in the financial district of an economic center. (Hầu hết các ngân hàng lớn đều nằm trong khu tài chính của trung tâm kinh tế.) check Trade Hub – Trung tâm thương mại Ví dụ: The city has developed into a major trade hub. (Thành phố đã phát triển thành một trung tâm thương mại lớn.) check Industrial Development – Phát triển công nghiệp Ví dụ: The region focuses on industrial development to boost the economy. (Khu vực này tập trung vào phát triển công nghiệp để thúc đẩy nền kinh tế.)