VIETNAMESE

trung tâm kinh doanh

khu thương mại

word

ENGLISH

Business center

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈsɛntər/

Commercial hub

“Trung tâm kinh doanh” là nơi tập trung các hoạt động mua bán, giao dịch hàng hóa, dịch vụ.

Ví dụ

1.

Trung tâm kinh doanh nằm ở trung tâm thành phố.

The business center is located downtown.

2.

Họ đã thành lập một trung tâm kinh doanh mới.

They established a new business center.

Ghi chú

Từ Business Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Conference Facilities – Cơ sở hội nghị Ví dụ: A business center offers conference facilities for corporate meetings. (Trung tâm kinh doanh cung cấp cơ sở hội nghị cho các cuộc họp doanh nghiệp.) check Co-Working Space – Không gian làm việc chung Ví dụ: Many startups prefer working in a co-working space within the business center. (Nhiều công ty khởi nghiệp thích làm việc trong không gian làm việc chung của trung tâm kinh doanh.) check Office Leasing – Cho thuê văn phòng Ví dụ: Companies use office leasing services at the center. (Các công ty sử dụng dịch vụ cho thuê văn phòng tại trung tâm.)