VIETNAMESE

trung tâm y tế

trung tâm sức khỏe cộng đồng

ENGLISH

health centre

  
NOUN

/hɛlθ ˈsɛntər/

medical center, community health center

Trung tâm y tế là nơi khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe bao gồm bệnh viện, viện điều dưỡng và phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã, phường, thị trấn.

Ví dụ

1.

Trong trung tâm y tế ở địa phương của tôi có khoảng bốn mươi chỗ đậu xe.

In my local health centre there's about forty parking spaces.

2.

Tiền quyên góp cho trung tâm y tế mới chủ yếu đến từ các nhà tài trợ tư nhân.

Money for the new health centre has come mostly from private donors.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số từ có nghĩa gần nhau như hospital, clinic và infirmary nha!

- hospital (bệnh viện): He worked as a nurse in a psychiatric hospital. (Anh ấy làm điều dưỡng trong một bệnh viện tâm thần.)

- clinic (phòng khám): A clinic is a health facility that is primarily focused on the care of outpatients. (Phòng khám là một cơ sở y tế chủ yếu tập trung vào việc chăm sóc bệnh nhân ngoại trú.)

- infirmary (bệnh xá): My little brother was taken to the infirmary. (Em tôi được đưa đến bệnh xá.)

- health centre (trung tâm y tế): Money for the new health centre has come mostly from private donors. (Tiền quyên góp cho trung tâm y tế mới chủ yếu đến từ các nhà tài trợ tư nhân.)