VIETNAMESE

kinh tế

nền kinh tế

ENGLISH

economy

  
NOUN

/ɪˈkɑnəmi/

Kinh tế là mối quan hệ giữa sản xuất, thương mại và cung tiền ở một quốc gia hoặc khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Du lịch đóng góp hàng triệu bảng Anh cho nền kinh tế địa phương.

Tourism contributes millions of pounds to the local economy.

2.

Chúng ta cũng sẽ được hưởng lợi từ các nền kinh tế được cung cấp bởi các nguồn năng lượng hiệu quả hơn.

We'll also benefit from the economies provided by more efficient energy sources.

Ghi chú

Một số collocations với economy:

- kinh tế toàn cầu: global economy

- kinh tế nội địa: domestic economy

- kinh tế tiền tệ: monetary economy

- kinh tế nông thôn: rural economy

- kinh tế tư bản: capitalist economy

- kinh tế công nghiệp: industrial economy