VIETNAMESE

trung tâm kiểm định

trung tâm đánh giá chất lượng

word

ENGLISH

Certification center

  
NOUN

/ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃən ˈsɛntər/

Quality assurance hub

“Trung tâm kiểm định” là nơi thực hiện việc đánh giá và chứng nhận chất lượng của sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Trung tâm kiểm định xác minh tiêu chuẩn sản phẩm.

The certification center verifies product standards.

2.

Các công ty tin tưởng vào trung tâm kiểm định để kiểm tra chất lượng.

Companies trust the certification center for quality checks.

Ghi chú

Từ Certification Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm định và chứng nhận. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accreditation – Kiểm định Ví dụ: A certification center issues accreditation for professional standards. (Trung tâm chứng nhận cấp kiểm định cho các tiêu chuẩn chuyên môn.) check Licensing Exam – Kỳ thi cấp phép Ví dụ: Many professions require a licensing exam before certification. (Nhiều ngành nghề yêu cầu kỳ thi cấp phép trước khi cấp chứng nhận.) check Credential Verification – Xác minh chứng chỉ Ví dụ: Employers use credential verification to confirm qualifications. (Các nhà tuyển dụng sử dụng xác minh chứng chỉ để kiểm tra trình độ chuyên môn.)