VIETNAMESE

kiểm định

ENGLISH

accreditation

  
NOUN

/əˌkrɛdəˈteɪʃən/

Kiểm định là hoạt động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

Ví dụ

1.

Trường đã được kiểm định toàn diện vào năm 1965.

The college was given full accreditation in 1965.

2.

Ủy ban đã thiết lập các thủ tục mới để kiểm định các văn bằng.

The committee has established new procedures for the accreditation of degrees.

Ghi chú

Cùng phân biệt accreditation inspection nha!

- Kiểm định (accreditation) là hoạt động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

- Xem xét (inspection) là quan sát một đối tượng một cách kỹ lưỡng để kiểm tra xem mọi thứ có chính xác hoặc hợp pháp không.