VIETNAMESE

giấy kiểm định

giấy chứng nhận kiểm tra, giấy chứng nhận kiểm định

word

ENGLISH

inspection certificate

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən ˌsɜːtɪfɪkət/

quality certificate

Giấy kiểm định là tài liệu xác nhận chất lượng hoặc độ an toàn của sản phẩm.

Ví dụ

1.

Giấy kiểm định đảm bảo an toàn sản phẩm.

The inspection certificate guarantees product safety.

2.

Xuất trình giấy kiểm định trong quá trình thông quan.

Present the certificate during customs clearance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ certificate khi nói hoặc viết nhé! check Request a certificate – yêu cầu giấy chứng nhận Ví dụ: The buyer requested an inspection certificate before accepting the goods. (Người mua đã yêu cầu giấy kiểm định trước khi nhận hàng) check Check a certificate – kiểm tra giấy chứng nhận Ví dụ: Customs officers checked the inspection certificate at the port. (Nhân viên hải quan đã kiểm tra giấy kiểm định tại cảng) check Attach a certificate – đính kèm giấy chứng nhận Ví dụ: The supplier attached the inspection certificate to the shipment. (Nhà cung cấp đã đính kèm giấy kiểm định với lô hàng) check Validate a certificate – xác thực giấy chứng nhận Ví dụ: The authorities validated the inspection certificate for clearance. (Cơ quan chức năng đã xác thực giấy kiểm định để thông quan)