VIETNAMESE

trung tâm kiểm soát bệnh tật

trung tâm y tế cộng đồng

word

ENGLISH

Disease control center

  
NOUN

/dɪˈziːz kənˈtroʊl ˈsɛntər/

Health monitoring center

“Trung tâm kiểm soát bệnh tật” là cơ quan phụ trách giám sát, phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh trong cộng đồng.

Ví dụ

1.

Trung tâm kiểm soát bệnh tật quản lý các phản ứng với dịch bệnh.

The disease control center manages outbreak responses.

2.

Các chương trình tiêm chủng được thực hiện bởi trung tâm kiểm soát bệnh tật.

Vaccination programs are implemented by the disease control center.

Ghi chú

Từ Disease Control Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và phòng dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Epidemiology – Dịch tễ học Ví dụ: A disease control center specializes in epidemiology research. (Trung tâm kiểm soát dịch bệnh chuyên nghiên cứu về dịch tễ học.) check Quarantine Measures – Biện pháp cách ly Ví dụ: Strict quarantine measures help prevent outbreaks. (Các biện pháp cách ly nghiêm ngặt giúp ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.) check Public Health Campaign – Chiến dịch y tế công cộng Ví dụ: Governments launch public health campaigns to promote vaccinations. (Chính phủ triển khai các chiến dịch y tế công cộng để thúc đẩy tiêm chủng.)