VIETNAMESE

trung tâm dạy tiếng Anh

nơi học tiếng Anh

word

ENGLISH

English Language Center

  
NOUN

/ˈɪŋɡlɪʃ ˈlæŋɡwɪdʒ ˈsɛntə/

ESL center

“Trung tâm dạy tiếng Anh” là nơi giảng dạy ngôn ngữ tiếng Anh cho người học ở mọi trình độ.

Ví dụ

1.

Trung tâm dạy tiếng Anh mở lớp cho mọi trình độ.

The English Language Center offers classes for all levels.

2.

Cô ấy đăng ký vào trung tâm dạy tiếng Anh để cải thiện kỹ năng.

She enrolled in the English Language Center to improve her skills.

Ghi chú

Từ English Language Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Language Course – Khóa học ngôn ngữ Ví dụ: An English language center provides various language courses for students. (Trung tâm tiếng Anh cung cấp nhiều khóa học ngôn ngữ khác nhau cho học viên.) check Speaking Practice – Luyện nói Ví dụ: Students improve their fluency through speaking practice sessions. (Học viên cải thiện sự lưu loát của mình thông qua các buổi luyện nói.) check Exam Preparation – Chuẩn bị kỳ thi Ví dụ: Many students join exam preparation classes for IELTS or TOEFL. (Nhiều học viên tham gia lớp luyện thi IELTS hoặc TOEFL.)