VIETNAMESE

tầm trung

mức trung bình

word

ENGLISH

mid-range

  
ADJ

/mɪd reɪndʒ/

middle-range

Tầm trung là khoảng giữa trong một phạm vi.

Ví dụ

1.

Chiếc xe này là một lựa chọn tầm trung tốt.

This car is a good mid-range option.

2.

Giá tầm trung phù hợp với hầu hết khách hàng.

Mid-range prices suit most customers.

Ghi chú

Mid-range là một thuật ngữ kỹ thuật thuộc lĩnh vực kinh tế và tiêu dùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Low-range - Tầm thấp Ví dụ: This phone is targeted at low-range consumers. (Chiếc điện thoại này nhắm đến người tiêu dùng tầm thấp.) check High-range - Tầm cao Ví dụ: High-range products often have premium features. (Các sản phẩm tầm cao thường có các tính năng cao cấp.)