VIETNAMESE

trung tâm dạy nghề

ENGLISH

vocational training center

  
NOUN

/voʊˈkeɪʃənəl ˈtreɪnɪŋ ˈsɛntər/

Trung tâm dạy nghề là trường dạy học viên kĩ thuật, chuyên môn trong một số ngành nghề các nhà tuyển dụng tìm kiếm như điện lạnh, sửa điện thoại, thẩm mỹ.

Ví dụ

1.

Có rất nhiều trung tâm dạy nghề tại thành phố Hồ Chí Minh.

There are many vocational training centers in Ho Chi Minh City.

2.

Bạn có thể muốn liên hệ với trung tâm dạy nghề trong khu vực của bạn.

You may want to contact the vocational training center in your neighborhood.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như vocational training center, continuing education center và secondary technical school nha!

- vocational training center (trung tâm dạy nghề), chủ yếu dạy các nghề cơ bản: There are many vocational training centers in Ho Chi Minh City. (Có rất nhiều trung tâm dạy nghề tại thành phố Hồ Chí Minh.)

- continuing education center (trung tâm giáo dục thường xuyên), chủ yếu dùng bổ túc kiến thức: The lessons taught in a Continuing Education Center would be easier for students. (Các bài học được dạy trong Trung tâm Giáo dục Thường xuyên sẽ dễ hơn.)

- secondary technical school (trường trung học chuyên nghiệp), chủ yếu về giáo dục nghề nghiệp cho học sinh sau cấp trung học cơ sở: Cory will be starting secondary technical school in September. (Cory sẽ bắt đầu học ở trường trung học chuyên nghiệp vào tháng 9.)